bài diễn văn
- (n) bài diễn văn
speech
- (n) bài diễn văn tranh cử (trong chính trị) được dùng đi đùng lại ở nhiều nơi, chỉ có khác nhau ở phần đầu để phù hợp với tùng vùng đứng ra tranh cử
stump speech
- (n) bài diễn văn rỗng tuyếch
rant
Example:
- The threatening anti-West rants of Mao [Death by China book]
- A fiery speech (bài diễn văn nảy lửa, cháy bỏng)
page revision: 2, last edited: 19 Oct 2012 00:02