bài diễn văn
  • (n) bài diễn văn

speech

  • (n) bài diễn văn tranh cử (trong chính trị) được dùng đi đùng lại ở nhiều nơi, chỉ có khác nhau ở phần đầu để phù hợp với tùng vùng đứng ra tranh cử

stump speech

  • (n) bài diễn văn rỗng tuyếch

rant

Example:

  1. The threatening anti-West rants of Mao [Death by China book]
  2. A fiery speech (bài diễn văn nảy lửa, cháy bỏng)
Unless otherwise stated, the content of this page is licensed under Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 License